Xe tải JAC 4.9 tấn là dòng xe tải sử dụng công nghệ động cơ Diesel tiên tiến FEV của Đức phun nhiên liệu trực tiếp tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống nhíp tăng cường hỗ trợ xe chạy vùng đồi núi và đường gồ ghề
Dung tích 2499, công suất 105 kw/3600 và cứ 100 km tiết kiệm nhiên liệu khoảng 3 lít trở lên so với các sản phẩm khác.
Chassis dày và vô cùng chắc chắn
Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km.
DANH MỤC | ĐƠN VỊ | THÙNG LỬNG | THÙNG MUI BẠT | THÙNG KÍN |
KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 6.160 x 2.180 x 3.020 | 6.160 x 2.180 x 3.020 | 6.160 x 2.200 x 3020 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 4.180 x 1.960 x 400 | 4.260 x 2.050 x 750/1.900 | 4.260 x 2.050 x 1900 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.680/1.530 | 1.680/1.530 | 1.680/1.530 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.308 | 3.308 | 3.308 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 | 200 | 200 |
TRỌNG LƯỢNG | ||||
Trọng lượng không tải | kg | 3.120 | 3.365 | 3.505 |
Tải Trọng | kg | 4.990 | 4.990 | 4.900 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 8.305 | 8.550 | 8.600 |
Số chỗ ngồi | 3 | 3 | 3 | |
ĐỘNG CƠ | ||||
Tên động cơ | D25TCID1 | |||
Loại động cơ | Diesel, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước , tăng áp | |||
Dung tích xi lanh | cc | 2499 | ||
Đường kính x hành trình piston | mm | 92×94 | ||
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps(Vòng/phút) | 105/3600 | ||
Mô men xoắn / tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 345/1600-2800 | ||
TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn dộng thủy lực , trợ lực khí nén | |||
Hộp số | Cơ khí , 6 số tiến, 1 số lùi | |||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih: 6,314 ; ih2: 3,913 ; ih: 2,262 ; i4: 1.393 i5: 1; ih:0,788 ; iR: 5,874 | |||
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít, ê cu – bi , cơ khí , trợ lực thủy lực | |||
HỆ THỐNG PHANH | Phanh tang trống, Khí né , 2 dòng | |||
HỆT THỐNG TREO | ||||
Trước | Phụ thuộc , nhíp lá , thủy lực | |||
Sau | Phụ thuộc , nhíp lá , thủy lực | |||
LỐP XE | ||||
Trước /sau | 7.50-16/ DUAL 7.50-16 | |||
ĐẶC TÍNH | ||||
Khả năng leo dốc | % | 30 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 7,4 | ||
Tốc độ tối đa | km/h | 100 | ||
Dung tích nhiên liệu | lít | 100 |