Hiện nay dòng đầu kéo jac Công Nghệ Isuzu đang rất là phổ biến tại thị trường trong nước cũng như thì trường các nước khác. Chính vì những ưu điểm nổi bật hơn so với các dòng xe khác, mà cái chính là sự phụ hợp túi tiền, sự đảm bảo chất lượng, cũng như địa hình khí hậu tại VN.
Được lắp ráp trên dây chuyên Isuzu (sử dụng thay thế linh kiện Isuzu). Nguồn cung luôn đáp ứng đủ mọi nhu cầu, chất lượng hoàn hảo.
Đầu kéo JAC 260HP một cầu.
Thông số kỹ thuật | ||
Model | HFC4180K2R1T | |
Thông số chính | Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Kích thước ngoài (mm) | 6040 x 2500 x 3150 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3500 | |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 2040/1860 | |
Tự trọng (kg) | 5800 | |
Tải trọng (kg) | 11370 | |
Tổng trọng lượng (kg) | 17635 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 105 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 9 | |
Khả năng leo dốc lớn nhất (°) | 35 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 275 | |
Động cơ | Ký hiệu | CA6DF3-26E3F |
Nhà sản xuất | FAW | |
Dung tích xylanh (Cc) | 7120 | |
Công suất lớn nhất (Hp/rpm) | 260/2300 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 930/1300-1500 | |
Ly Hợp | Kiểu | Lá đơn, ma sát khô, lò xo xoắn |
Cabin | Kiểu | Cabin lật, đầu bằng, nóc cao |
Điều hòa, giường nằm | Tiêu chuẩn | |
Radio caseter | Tiêu chuẩn | |
Cửa sổ điện | Tiêu chuẩn | |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Cầu dẫn động | Cầu trước | Kiểu chữ I |
Cầu sau | Kiểu ống, loại AK 459 | |
Hệ thống lái | Kiểu | Bót lái Group ZF (Đức), trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Phanh chính | Kiểu tang trống, dẫn động khí nén 2dòng |
Phanh tay | Dẫn động khí nén + lò xo | |
Hệ thống treo | Nhíp trước (lá) | 9 |
Nhíp sau (lá) | 9+7 | |
Hệ thống nhiên liệu | Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 350 |
Mức tiêu hao nhiên liệu nhỏ nhất(lít) | 18 | |
Lốp xe | Kiểu | 11.00R20, LINGLONG, bố thép |